Giỏ hàng

2-Propanol CMOS For Microelectronic JTBaker - Avantor Hàng Có Sẵn Việt Nam

Thương hiệu: Jtbaker - Avantor
|
Mã SP: BAKR5967-05
0₫
Health WarningIrritant WarningFlammable WarningDanger

Synonyms: Isopropyl alcohol , Isopropyl Rubbing Alcohol , 2-Hydroxy propane , Dimethyl carbinol , Propan-2-ol , IPA , Isopropanol

Management of Change (MOC) category = R

 
Formula: (CH₃)₂CHOH
MW: 60,1 g/mol
Boiling Pt: 82 °C (1013 hPa)
Melting Pt: –89 °C
Density: 0,786 g/cm³ (20 °C)
Flash Pt: 12 °C
Storage Temperature: Ambient
MDL Number: MFCD00011674
CAS Number: 67-63-0
EINECS: 200-661-7
UN: 1219
ADR: 3,II
REACH: 01-2119457558-25
 
 
Liên hệ ngay để nhận được thông tin và giá cả của sản phẩm S-316 Horiba

Phòng Y Sinh - 028 38 688 283  email hoangdiem@fdcpharmachem.vn

Hotline  Mrs Diễm  0913814053

Tiêu đề
Hotline hỗ trợ: 028 38 688 284 (028) 38 688 283
|
Số lượng

Isopropyl Alcohol (2-propanol), còn được gọi là isopropanol hoặc IPA, là một hợp chất hóa học không màu, dễ cháy với mùi mạnh. Nó là một loại rượu bậc hai, trong đó nguyên tử carbon liên kết với nhóm -OH của rượu được gắn với hai nguyên tử carbon khác. Isopropyl Alcohol có nhiều ứng dụng, bao gồm:

  • Dung môi: Isopropyl Alcohol thường được sử dụng làm dung môi trong sản xuất hóa chất công nghiệp và gia dụng.

  • Khử trùng: IPA là thành phần chính trong nhiều chất khử trùng và tẩy trùng.

  • Y học: Isopropyl Alcohol được sử dụng trong y tế, bệnh viện và phòng sạch.

  • Chất tẩy rửa ô tô: Nó cũng được dùng trong sản xuất chất tẩy rửa và chăm sóc ô tô. Nếu bạn cần thêm thông tin, hãy để tôi biết

  • CMOS (viết tắt của “Complementary Metal-Oxide-Semiconductor” trong tiếng Anh) là một loại công nghệ dùng để chế tạo mạch tích hợp. Công nghệ CMOS được sử dụng để sản xuất vi xử lý, vi điều khiển, RAM tĩnh và các cổng logic khác. Đặc điểm nổi bật của CMOS là tiêu thụ năng lượng ở trạng thái tĩnh rất thấp và có độ miễn nhiễu cao. Các vi mạch CMOS chỉ tiêu thụ năng lượng đáng kể khi các transistor bên trong chuyển đổi giữa các trạng thái đóng (ON) và mở (OFF). Kết quả là các thiết bị CMOS ít tiêu thụ năng lượng và tạo ra ít nhiệt hơn so với các loại cổng logic khác như mạch transistor-transistor logic (TTL) hay mạch logic NMOS

For Microelectronic Use  
Assay (CH₃CHOHCH₃) ≥99.9 %
Color (APHA) ≤10
Specific Gravity at 20°/20°C 0.785 - 0.787
Residue after Evaporation ≤4 ppm
Solubility in H₂O Passes Test
Water (H₂O)(by Karl Fischer titrn) ≤0.05 %
Acidity (µeq/g) ≤0.2
Alkalinity (µeq/g) ≤0.1
Bromide (Br) ≤0.2 ppm
Chloride (Cl) ≤0.1 ppm
Fluoride (F) ≤0.200 ppm
Nitrate (NO₃) ≤0.2 ppm
Nitrite (NO₂) ≤0.2 ppm
Phosphate (PO₄) ≤0.3 ppm
Sulfate (SO₄) ≤0.2 ppm
Trace Impurities - Aluminum (Al) ≤50.0 ppb
Arsenic and Antimony (as As) ≤10.0 ppb
Trace Impurities - Barium (Ba) ≤20.0 ppb
Trace Impurities - Beryllium (Be) ≤100.0 ppb
Trace Impurities - Bismuth (Bi) ≤100.0 ppb
Trace Impurities - Boron (B) ≤10.0 ppb
Trace Impurities - Cadmium (Cd) ≤20.0 ppb
Trace Impurities - Calcium (Ca) ≤50.0 ppb
Trace Impurities - Chromium (Cr) ≤20.0 ppb
Trace Impurities - Cobalt (Co) ≤20 ppb
Trace Impurities - Copper (Cu) ≤10.0 ppb
Trace Impurities - Gallium (Ga) ≤50 ppb
Trace Impurities - Germanium (Ge) ≤50.0 ppb
Trace Impurities - Gold (Au) ≤20 ppb
Heavy Metals (as Pb) ≤200.0 ppb
Trace Impurities - Iron (Fe) ≤50.0 ppb
Trace Impurities - Lead (Pb) ≤20.0 ppb
Trace Impurities - Lithium (Li) ≤50.0 ppb
Trace Impurities - Magnesium (Mg) ≤20 ppb
Trace Impurities - Manganese (Mn) ≤15.0 ppb
Trace Impurities - Molybdenum (Mo) ≤100.0 ppb
Trace Impurities - Nickel (Ni) ≤10.0 ppb
Trace Impurities - Niobium (Nb) ≤100.0 ppb
Trace Impurities - Potassium (K) ≤100 ppb
Trace Impurities - Silicon (Si) ≤50 ppb
Trace Impurities - Silver (Ag) ≤20.0 ppb
Trace Impurities - Sodium (Na) ≤100.0 ppb
Trace Impurities - Strontium (Sr) ≤20.0 ppb
Trace Impurities - Tantalum (Ta) ≤100.0 ppb
Trace Impurities - Thallium (Tl) ≤10.0 ppb
Trace Impurities - Tin (Sn) ≤100 ppb
Trace Impurities - Titanium (Ti) ≤20 ppb
Trace Impurities - Vanadium (V) ≤100.0 ppb
Trace Impurities - Zinc (Zn) ≤50 ppb
Trace Impurities - Zirconium (Zr) ≤100.0 ppb
Particle Count - 0.2 µm and greater ≤5000 par/ml
Particle Count - 0.3 µm and greater ≤5000 par/ml
Particle Count - 0.5 µm and greater ≤50 par/ml
Particle Count - 1.0 µm and greater ≤8 par/ml

Tài liệu tham khảo : Click here

 

Sản phẩm đã xem

0₫