ABITEC
OLEOCHEMICAL SPECIALIZED EXCIPIENTS – ABITEC USA
F.D&C PharmaChem trân trọng giới thiệu nhóm Tá dược Oral và Liquid chất lượng cao, cấp độ chuyên dụng của ABITEC – NSX hàng đầu thế giới về dòng nguyên liệu Oleo, có nhiều ứng dụng chuyên cho ngành Dược phẩm, Dược Thú Y, Dinh dưỡng & Dược Mỹ Phẩm. Nhà máy với hệ thống dây chuyền sản xuất chỉ tại Mỹ (tuân thủ tất cả các qui định của FDA về sản xuất nguyên liệu Dược). Sản phẩm của Abitec luôn đồng đều đảm bảo độ tinh khiết và ổn định giữa các lô.
DẠNG BÀO CHẾ LỎNG
Sản phẩm | Tên dược chính | Ưu điểm chất lượng -Ứng dụng SX |
Captex 200 | Propylene Glycol Dicaprylate / Dicaprate (Propylene Glycol Dicaprylocaprate) | Dung môi/ chất mang hòa tan chuyên dụng cho thuốc tiêm hỗn dịch (Dược và Thú y), tác nhân điều chỉnh ổn định độ nhớt, chuyên biệt tạo dịch vi nhũ tương cho viên nang mềm và hỗ trợ chuyên dụng cho các chế phẩm có giá trị dinh dưỡng cao bổ sung năng lượng. Ưu điểm: nhũ hóa và vi nhũ tương tốt giúp tăng hấp thu, tăng hòa tan, tránh bị rít bơm tiêm và dịch thuốc bám thành chai. |
Captex 355 | Medium Chain Triglycerid / Glycerol Tricaprylate/Caprate | Chất mang dung môi hòa tan chủ lực cho các API hệ dầu cho thuốc Thú Y hỗn dịch, nhũ dịch. Ứng dụng làm mềm cho Dược mỹ phẩm. Nguồn bổ sung năng lượng chính trong các chế phẩm có giá trị dinh dưỡng cao, Dược liệu – TPCN giá trị cao. |
Capmul MCM
| Caprylic/capric mono- & diglycerides Glyceryl caprylate/caprate | Tá dược lỏng cấp độ chuyên dụng ứng dụng là chất mang, đồng nhũ hóa, giúp tăng tính thấm, tăng SKD cho các dạng bào chế mới và chuyên dụng cho hệ vi nhũ tương trong viên nang mềm, Tiêm dầu (Dược & Thú y), Dược Mỹ phẩm. |
Acconon MC8-2 | Polyoxyethylene 8 caprylic/capric glycerides Caprylocaproyl macrogolglycerides (EP), Caprylocaproyl polyoxylglycerides (NF) | Dung môi nhũ hóa/ đồng nhũ hóa cấp độ chuyên biệt giúp tăng tính thấm, tăng hòa tan, tăng SKD đạt hiệu quả cao nhất giúp dịch thành phẩm trong suốt – clear solution chuyên dụng cho dạng vi nhũ tương trong thuốc tiêm dầu, nhỏ mắt , Vacine Sinh phẩm. Tiêm Thú Y. |
DẠNG BÀO CHẾ RẮN
Sản phẩm | Tên dược chính | Ưu điểm chất lượng -Ứng dụng SX |
Sterotex K EP/NF | Hydrogenated Vegetable Oil/ Hydrogenated Soybean oil & Castor wax | Kích cỡ bột mịn từ dầu/ sáp thực vật thuộc nhóm tá dược trơn không tan trong nước chuyên dụng cho các dạng viên nén. Thành phần hỗ trợ chủ lực cho các dạng chế phẩm thuốc phóng thích có kiểm soát Retard. |
Capmul GDB EP/NF | Glycerol DiBehenate | Tá dược trơn thân nước cấp độ chuyên dụng đặc biệt cho các chế phẩm bào chế rắn & bán rắn, đặc biệt với các chế phẩm sử dụng công nghệ kỹ thuật cao thuộc nhóm nhượng quyền và xuất khẩu. Chất trơ gắn kết tốt ổn định hệ bán rắn lipid matrix và thuốc Retard. |
Nutri Sperse MCT 70/C8 powder | Medium Chain Triglycerides powder | MCT dạng bột chuyên dụng cho các chế phẩm rắn và bán rắn như sữa bột infant, nước uống dạng hỗn dịch có giá trị dinh dưỡng cao, bổ sung năng lượng hỗ trợ thể chất |
Hydro~Kote | Hydrogenated Palm Kernel/ Cottenseed oil | Tá dược dạng sáp thực vật chuyên dụng các sản phẩm thuốc đạn, thuốc đặt. Ứng dụng trơn bóng, làm mềm cho các chế phẩm Dược – Mỹ phẩm. |
Mọi thông tin về mẫu và tài liệu xin vui lòng liên hệ
FDC Pharmaceutical Co., Ltd
18 No.3 Str. - Lu Gia Residence – Ward 15 – Dist. 11 - HCMC
Email: info@fdcpharmachem.vn
Tel: (+84) 28 38 688 283-284
Website: www.fdcpharmachem.vn
Trân Trọng,
PHÒNG HÓA DƯỢC F.D&C.